Cây Thông Tiếng Anh – Biểu tượng Giáng sinh trên thế giới

Vào mỗi dịp Giáng sinh, khắp nơi trên thế giới từ trong nhà ra ngoài phố được trang hoàng những cây thông rực rỡ và xinh đẹp. Vào đêm Giáng sinh, nhà nhà người người nô đùa, vui vẻ quây quần bên nhau dưới gốc cây thông dành cho những lời chúc tốt đẹp cũng như trao cho nhau những món quà ý nghĩa nhất. Cây thông được xem như là một trong những biểu tượng của Giáng sinh. Vậy “ cây thông” trong Tiếng Anh được gọi như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. Cây thông trong tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, “Cây thông” được gọi là “Pine tree”.

Cây Thông Tiếng Anh – Biểu tượng Giáng sinh trên thế giới
Hình ảnh minh họa cây thông

2. Thông tin chi tiết về “cây thông”

  • Phát âm: /paɪn/ /triː/
  • Loại từ: Danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

Pine tree is an evergreen tree which has thin leaves like needles and grows in cool or cold areas of the world like northern regions.

Nghĩa Tiếng Việt

Cây thông là một loại cây thường xanh có lá mỏng như kim và phát triển ở những khu vực mát mẻ hay lạnh giá trên thế giới như các vùng phía bắc.

Đặc điểm của cây thông:

  • Cây thông là loại thân gỗ, có nhựa thơm, màu vàng cam.
  • Cây thông có vỏ khá dày, có màu nâu đỏ nhạt và có những vết nứt dọc ở thân cây.
  • Cây thông thường có chiều cao từ 2-100m.
  • Cây thông chủ yếu mọc và phát triển tại các vùng ôn đới ở bắc bán cầu.
  • Cây thông có các cành cây mọc đối hoặc vòng xoắn; lá thông thì có hình kim, hình dải hoặc hình vẩy xếp mọc thành hình tháp. Lá của cây thông khi sờ có cảm giác rất khô và cứng còn đầu lá thì sắc nhọn.
  • Cây thông có quả với lớp vỏ cứng, hình trái xoan, hạt mềm ăn được và rất giàu chất dinh dưỡng, đặc biệt tốt cho sức khỏe.
Xem Thêm Bài Viết  Cây Kiến Cò - Kỳ Nghỉ Sức Khỏe Tuyệt Vời

Một số loại thông hiện nay

  • Lycopodiella cernua: Cây thông đất hay cây thạch tùng răng cưa hoặc cây chân sói hay cây râu rồng.
  • Taxus wallichiana: Cây thông đỏ.
  • Pinus kesiya: Cây thông ba lá.
  • Pinus dalatensis: Cây thông Đà Lạt (cây thông năm lá).
  • Abies delavayi: Cây thông vân sam Phan Xi Păng.
  • Keteleeria davidiana: Cây thông dầu.
  • Pinus caribaea: Cây thông Caribe.
  • Pinus krempfii: Cây thông lá dẹt.
  • Pinus kwangtungensis: Cây thông Pà Cò.
  • Pinus massoniana: Cây thông đuôi ngựa.
  • Tsuga dumosa: Cây thông thiết sam.
  • Pinus cernua: Cây thông xuân nha.
  • Pinus pinaster: Cây thông biển sao.

cây thông đỏ
Cây thông đỏ

Tác dụng của cây thông

  • Cây thông được xem là một loại cây cảnh và trang trí trong nhà, đặc biệt vào dịp Giáng sinh.
  • Nhựa của cây thông được đem tạo thành tinh dầu thông và tùng hương.
  • Gỗ của cây thông cứng và chắc, có mùi thơm nhẹ nên có thể dùng để làm đồ gia dụng.

Ý nghĩa phong thủy của cây thông

  • Cây thông thể hiện sự ấm áp, sung túc và may mắn. Ngoài ra, cây thông còn có tác dụng xua đuổi tà ma xấu xa, những điều ú ám và không may mắn.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Pine tree is a tree species of wood, often used to get wood for building houses or for other objects.
    • Cây thông là một loài cây thân gỗ, thường được sử dụng để lấy gỗ để xây nhà hay làm các vật dụng.
  • In Vietnam, common trees are grown and grown mainly in the northern mountainous provinces such as Son La, Ha Giang, Cao Bang, a few appear in Da Lat, Lam Dong and especially appear in many ways in Lang Biang Plateau.
    • Ở Việt Nam, cây thông thường được mọc và phát triển chủ yếu ở những tỉnh miền núi phía bắc như Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, một số ít thì xuất hiện ở Đà Lạt, Lâm Đồng và đặc biệt xuất hiện nhiều nhất tại cao nguyên Lang Biang.
  • Pine tree has good anti-inflammatory effect, so it can treat a number of diseases such as hepatitis, rheumatism, chronic cough, Alzheimer’s disease and some brain diseases such as memory impairment, brain atrophy.
    • Cây thông có tác dụng chống viêm tốt nên có thể trị một số loại bệnh như viêm gan, phong thấp, ho mãn tính, bệnh Alzheimer và một số loại bệnh về não như suy giảm trí nhớ, teo não.
Xem Thêm Bài Viết  Cây Bí đỏ

4. Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến cây thông

Từ vựng Tiếng Anh về Giáng sinh

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt
Christmas (Noel) Lễ Giáng Sinh
Santa Claus Ông già Noel
Christmas Eve Đêm Giáng Sinh (đêm 24/12 và 25/12)
Sleigh Xe kéo của ông già Noel
Christmas Tree Cây thông Noel
Reindeer Con tuần lộc
Sack Túi quà của ông già Noel
Wreath Vòng hoa Giáng sinh
Fireplace Lò sưởi
Mistletoe Cây tầm gửi
Chimney Ống khói
Christmas Card Thiệp mừng Giáng Sinh
Snowman Người Tuyết
Turkey Con gà Tây quay
Gingerbread Bánh quy gừng
Candy Cane Cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
Eggnog Thức uống truyền thống trong ngày Noel
Yule log Bánh kem có hình khúc cây
Bauble Quả châu
Fairy Lights Dây đèn
Bell Chuông
Stocking Vớ hay tất dài
Christmas song Bài hát được hát vào dịp Giáng sinh
Firewood Củi khô
Elf Chú lùn
Angel Thiên thần
Gift Món quà (tặng cho nhau vào ngày Giáng sinh)
Party Bữa tiệc
Winter Mùa đông
Snow Tuyết
Cold Lạnh giá
Ornament Đồ trang trí trên cây thông

Cây thông đỏ
Đêm Giáng sinh

Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích về “cây thông” cũng như đặc điểm, công dụng mà nó đem lại cho chúng ta nhé!

Hãy đón xem thêm các bài viết về trồng và chăm sóc cây cảnh tại Chơi cây cảnh – Nơi chia sẻ kinh nghiệm trồng và chăm sóc cây cảnh.

Rate this post